Đọc nhanh: 南乐 (na lạc). Ý nghĩa là: Quận Nanle ở Puyang 濮陽 | 濮阳 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Nanle ở Puyang 濮陽 | 濮阳 , Hà Nam
Nanle county in Puyang 濮陽|濮阳 [Pu2 yáng], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南乐
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
南›