Đọc nhanh: 南京 (na kinh). Ý nghĩa là: Thành phố phụ tỉnh Nam Kinh trên Trường Giang, thủ phủ tỉnh Giang Tô 江蘇 | 江苏, thủ đô của Trung Quốc ở các thời kỳ lịch sử khác nhau, Nam Kinh. Ví dụ : - 回北京途中,在南京小作勾留。 trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.. - 轮船从南京长江大桥下面顺流而下。 con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.. - 经由南京到上海。 qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
✪ 1. Thành phố phụ tỉnh Nam Kinh trên Trường Giang, thủ phủ tỉnh Giang Tô 江蘇 | 江苏
Nanjing subprovincial city on the Changjiang, capital of Jiangsu province 江蘇|江苏
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 经由 南京 到 上海
- qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
- 祖居 南京
- ông bà sống ở Nam Kinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thủ đô của Trung Quốc ở các thời kỳ lịch sử khác nhau
capital of China at different historical periods
✪ 3. Nam Kinh
中国江苏省省会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南京
- 祖居 南京
- ông bà sống ở Nam Kinh.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 经由 南京 到 上海
- qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
- 河内 是 越南 的 京
- Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
南›