Đọc nhanh: 南京市 (na kinh thị). Ý nghĩa là: Thành phố phụ tỉnh Nam Kinh trên Trường Giang, thủ phủ tỉnh Giang Tô 江蘇 | 江苏, thủ đô của Trung Quốc ở các thời kỳ lịch sử khác nhau.
✪ 1. Thành phố phụ tỉnh Nam Kinh trên Trường Giang, thủ phủ tỉnh Giang Tô 江蘇 | 江苏
Nanjing subprovincial city on the Changjiang, capital of Jiangsu province 江蘇|江苏
✪ 2. thủ đô của Trung Quốc ở các thời kỳ lịch sử khác nhau
capital of China at different historical periods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南京市
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 北京市 现在 有 多少 家 内资 企业 ?
- Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?
- 他 住 在 城市 的 东南角
- Anh ấy sống ở góc đông nam thành phố.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
南›
市›