Đọc nhanh: 南充 (na sung). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nanchong ở Tứ Xuyên.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Nanchong ở Tứ Xuyên
Nanchong prefecture level city in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南充
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
南›