Đọc nhanh: 南下 (nam hạ). Ý nghĩa là: đi xuống phía nam. Ví dụ : - 同道南下 cùng đường đi xuống phía Nam.. - 大军南下(到南方去)。 đại quân nam hạ; đại quân tiến về phía nam.. - 因事稽留,未能如期南下。 vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
南下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi xuống phía nam
to go down south
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
- 大军 南下 ( 到 南方 去 )
- đại quân nam hạ; đại quân tiến về phía nam.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南下
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 大军 南下 ( 到 南方 去 )
- đại quân nam hạ; đại quân tiến về phía nam.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
南›