Các biến thể (Dị thể) của 柚

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣞿 𣟾 𣠡

Ý nghĩa của từ 柚 theo âm hán việt

柚 là gì? (Dữu, Trục). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: cây bưởi, Cây bưởi, Cây bưởi. Từ ghép với : Citrus maxima)., trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;, Citrus maxima). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây bưởi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
  • Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây bưởi

- Citrus maxima).

Từ điển phổ thông

  • con thoi (để dệt vải)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
  • Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 柚木

- trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây bưởi

- Citrus maxima).

Từ ghép với 柚