Các biến thể (Dị thể) của 纔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦂯 𦆵

Ý nghĩa của từ 纔 theo âm hán việt

纔 là gì? (Tài). Bộ Mịch (+17 nét). Tổng 23 nét but (フフノフフノフノフノフ). Ý nghĩa là: mới, vừa mới, Vừa, chỉ, Thì mới, mới (biểu thị kết quả). Từ ghép với : Vừa thấy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mới, vừa mới

Từ điển Thiều Chửu

  • Vừa, chỉ. Như phương tài vừa rồi. Tài kiến bệnh tiện thị dược 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vừa, mới

- Vừa mới

- Vừa thấy.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Vừa, chỉ

- “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.

Trích: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. Nguyễn Trãi

* Thì mới, mới (biểu thị kết quả)

- “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 纔