- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
- Các bộ:
Thảo (艹)
- Pinyin:
Luǒ
- Âm hán việt:
Loã
Loả
- Nét bút:一丨丨ノノフ丶丶ノノフ丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱艹㼌
- Thương hiệt:THOO (廿竹人人)
- Bảng mã:U+84CF
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蓏
Ý nghĩa của từ 蓏 theo âm hán việt
蓏 là gì? 蓏 (Loã, Loả). Bộ Thảo 艸 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨ノノフ丶丶ノノフ丶丶). Ý nghĩa là: quả của cây cỏ, Trái của loài cây gọi là “quả” 果, trái của loài cỏ gọi là “lỏa” 蓏. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trái của loài cây gọi là “quả” 果, trái của loài cỏ gọi là “lỏa” 蓏
- “Thải tân cập quả lỏa” 採薪及果蓏 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lượm củi và rau trái.
Trích: “quả lỏa” 果蓏 chỉ chung rau trái. Pháp Hoa Kinh 法華經
Từ điển Thiều Chửu
- Quả của loài cây gọi là quả 果, quả của loài cỏ gọi là loả 蓏.
Từ ghép với 蓏