Các biến thể (Dị thể) của 攔

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 攔 theo âm hán việt

攔 là gì? (Lan, Lạn). Bộ Thủ (+17 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: Ngăn., Ngăn, cản, chặn, Vào, ngay vào. Từ ghép với : Ngăn nó lại. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngăn, ngăn cản, chặn

- Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi

- Ngăn nó lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngăn, cản, chặn

- “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竿 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.

Trích: “lan trở” cản trở. Nguyễn Trãi

Giới từ
* Vào, ngay vào

- “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” , (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Âm:

Lạn

Từ điển phổ thông

  • chặn lại, ngăn lại

Từ ghép với 攔