Đọc nhanh: 容颜失色 (dung nhan thất sắc). Ý nghĩa là: (nước da) để mất màu của một người, chần chừ, wan.
容颜失色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nước da) để mất màu của một người
(of complexion) to lose one's color
✪ 2. chần chừ
to blanch
✪ 3. wan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容颜失色
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 你 喜欢 哪 种颜色 ?
- Bạn yêu thích màu nào?
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
容›
色›
颜›