Đọc nhanh: 失色 (thất sắc). Ý nghĩa là: mất màu; phai màu, biến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắc, chấn cụ. Ví dụ : - 壁画年久失色。 bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.. - 大惊失色。 sợ quá biến sắc; xanh mặt.
失色 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mất màu; phai màu
失去本来的色彩
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
✪ 2. biến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắc
因受惊或害怕而面色苍白
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
✪ 3. chấn cụ
大吃一惊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失色
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 她 听到 这个 消息 后 脸色 失色
- Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
色›