Đọc nhanh: 鼓起勇气 (cổ khởi dũng khí). Ý nghĩa là: để triệu tập lòng can đảm của một người.
鼓起勇气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để triệu tập lòng can đảm của một người
to summon one's courage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓起勇气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
气›
起›
鼓›