Đọc nhanh: 井里打水,往河里倒 (tỉnh lí đả thuỷ vãng hà lí đảo). Ý nghĩa là: Đánh bùn sang ao.
井里打水,往河里倒 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh bùn sang ao
井里打水,往河里倒,谚语。比喻劫贫济富的恶行。或谓做事毫无意义,徒劳无功,白费力气。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井里打水,往河里倒
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 河里 涨水 , 小桥 都 淹没 了
- Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
倒›
往›
打›
水›
河›
里›