天亮 tiānliàng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên lượng】

Đọc nhanh: 天亮 (thiên lượng). Ý nghĩa là: bình minh; trời sáng; trời hửng sáng; rạng đông; sáng giời. Ví dụ : - 一觉睡到天亮 ngủ một giấc tới sáng.. - 鸡叫了三遍才天亮。 gà gáy ba lần là trời sáng.

Ý Nghĩa của "天亮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天亮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình minh; trời sáng; trời hửng sáng; rạng đông; sáng giời

太阳快要露出地平线时天空发出光亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • volume volume

    - 鸡叫 jījiào le 三遍 sānbiàn cái 天亮 tiānliàng

    - gà gáy ba lần là trời sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天亮

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.

  • volume volume

    - 俄而 éér jiù 天亮 tiānliàng le

    - Thoáng cái trời đã sáng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 小王 xiǎowáng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.

  • volume volume

    - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 反粉 fǎnfěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao