Đọc nhanh: 天亮 (thiên lượng). Ý nghĩa là: bình minh; trời sáng; trời hửng sáng; rạng đông; sáng giời. Ví dụ : - 一觉睡到天亮 ngủ một giấc tới sáng.. - 鸡叫了三遍才天亮。 gà gáy ba lần là trời sáng.
天亮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình minh; trời sáng; trời hửng sáng; rạng đông; sáng giời
太阳快要露出地平线时天空发出光亮
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天亮
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 俄而 就 天亮 了
- Thoáng cái trời đã sáng.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 反粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
天›