朝鲜 cháoxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【triều tiên】

Đọc nhanh: 朝鲜 (triều tiên). Ý nghĩa là: Triều Tiên; Cao Ly (bán đảo Châu Á, từ năm 1948 chia thành Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên và Đại Hàn Dân Quốc. Viết tắt là Kor.). Ví dụ : - 中国东部跟朝鲜接壤跟日本邻近。 Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.. - 中国人民志愿军到朝鲜和朝鲜人民一起战斗。 quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

Ý Nghĩa của "朝鲜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Triều Tiên; Cao Ly (bán đảo Châu Á, từ năm 1948 chia thành Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên và Đại Hàn Dân Quốc. Viết tắt là Kor.)

朝鲜半岛东亚的一个半岛和先前的国家,位于黄海和日本海之间古代文明的所在地,可 追溯到公元前12世纪公元7世纪,朝鲜半岛统一成为一个王国尽管蒙古军队 (13世纪) 入侵,朝鲜一直保 持统一,直到1910年至1945年被日本占领朝鲜半岛现在被分成韩国和朝鲜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜

  • volume volume

    - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • volume volume

    - yòu 不是 búshì 北朝鲜 běicháoxiǎn

    - Chúng tôi không nói về Triều Tiên.

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • volume volume

    - 上朝 shàngcháo

    - Thượng triều.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - 朝鲜 cháoxiǎn huàn le 领导人 lǐngdǎorén ma

    - Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao