Đọc nhanh: 霉烂 (môi lạn). Ý nghĩa là: thối rữa; chèm nhẹp. Ví dụ : - 那些玫瑰已经霉烂。 Những đoá hoa hồng đó đã bị mục nát.
霉烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thối rữa; chèm nhẹp
发霉腐烂
- 那些 玫瑰 已经 霉烂
- Những đoá hoa hồng đó đã bị mục nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉烂
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
- 那些 玫瑰 已经 霉烂
- Những đoá hoa hồng đó đã bị mục nát.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
霉›