Đọc nhanh: 鲜菜 (tiên thái). Ý nghĩa là: rau quả tươi. Ví dụ : - 用鲜菜腌成咸菜,折耗很大。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
鲜菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau quả tươi
fresh vegetable
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜菜
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 那 背 蔬菜 十分 新鲜
- Bó rau đó rất tươi.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
鲜›