Đọc nhanh: 非礼 (phi lễ). Ý nghĩa là: vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ. Ví dụ : - 非礼举动 hành động vô lễ
非礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ
不合礼节;不礼貌
- 非礼 举动
- hành động vô lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非礼
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 他们 的 婚礼 非常 红火
- Đám cưới của họ rất sôi động.
- 她 送给 我 的 礼物 非常 珍贵
- Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
非›