Đọc nhanh: 发牢骚 (phát lao tao). Ý nghĩa là: càu nhàu; cằn nhằn; oán trách; kỳ kèo, lẩm bẩm. Ví dụ : - 你老发牢骚我都烦死了 Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - 她又发牢骚了真烦人! Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
发牢骚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. càu nhàu; cằn nhằn; oán trách; kỳ kèo
抱怨;鸣不平
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
✪ 2. lẩm bẩm
老是埋三怨四,不满地嘟囔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发牢骚
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
牢›
骚›