打扰你了 Dǎrǎo nǐle
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 打扰你了 Ý nghĩa là: Làm phiền bạn rồi. Ví dụ : - 抱歉打扰你了我有点事情想问。 Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi có chút việc muốn hỏi.. - 打扰你了能帮我一下吗? Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp tôi một chút không?

Ý Nghĩa của "打扰你了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打扰你了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm phiền bạn rồi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抱歉 bàoqiàn 打扰 dǎrǎo le 有点 yǒudiǎn 事情 shìqing xiǎng wèn

    - Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi có chút việc muốn hỏi.

  • volume volume

    - 打扰 dǎrǎo le néng bāng 一下 yīxià ma

    - Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp tôi một chút không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扰你了

  • volume volume

    - de 苹果 píngguǒ 打蜡 dǎlà le ma

    - Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 打架 dǎjià le

    - Các bạn đừng đánh nhau nữa.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 打扰 dǎrǎo 老人家 lǎorénjiā

    - Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 打扰 dǎrǎo nín 休息 xiūxī le

    - Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • - 抱歉 bàoqiàn 打扰 dǎrǎo le 有点 yǒudiǎn 事情 shìqing xiǎng wèn

    - Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi có chút việc muốn hỏi.

  • - 打扰 dǎrǎo le néng bāng 一下 yīxià ma

    - Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp tôi một chút không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao