Đọc nhanh: 骄兵 (kiêu binh). Ý nghĩa là: kiêu binh (quân đội kiêu ngạo và khinh địch), kiêu binh (binh sĩ không phục tùng lệnh chỉ huy).
骄兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu binh (quân đội kiêu ngạo và khinh địch)
骄傲而轻敌的军队
✪ 2. kiêu binh (binh sĩ không phục tùng lệnh chỉ huy)
不服从指挥的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
骄›