Đọc nhanh: 骄兵必败 (kiêu binh tất bại). Ý nghĩa là: kiêu binh tất bại (đội quân kiêu ngạo, khinh địch chắc chắn sẽ thất bại).
骄兵必败 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu binh tất bại (đội quân kiêu ngạo, khinh địch chắc chắn sẽ thất bại)
自负力量强大而轻敌的军队,必遭失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄兵必败
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 这个 过程 的 失败 是 必然 的
- Thất bại trong quá trình này là điều tất yếu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
必›
败›
骄›