Đọc nhanh: 首选 (thủ tuyến). Ý nghĩa là: lựa chọn đầu tiên, phần thưởng, về nhất trong các kỳ thi hoàng gia. Ví dụ : - 你是所有人的首选 Bạn là sự lựa chọn đầu tiên của mọi người.
✪ 1. lựa chọn đầu tiên
first choice
- 你 是 所有人 的 首选
- Bạn là sự lựa chọn đầu tiên của mọi người.
✪ 2. phần thưởng
premium
✪ 3. về nhất trong các kỳ thi hoàng gia
to come first in the imperial examinations
✪ 4. thủ tuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首选
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 还是 我 在 脚踝 纹身 图案 的 首选
- Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 你 是 所有人 的 首选
- Bạn là sự lựa chọn đầu tiên của mọi người.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
选›
首›