Đọc nhanh: 首相 (thủ tướng). Ý nghĩa là: thủ tướng (người đứng đầu chính phủ). Ví dụ : - 首相将在大会上发言。 Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.. - 新首相受到大家的欢迎。 Thủ tướng mới được mọi người chào đón.. - 这位首相推动了改革。 Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
首相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tướng (người đứng đầu chính phủ)
君主国家内阁的最高官职某些非君主国家的中央政府首脑有时也沿用这个名称,职权相当于内阁总理
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首相
- 首相 官邸
- phủ thủ tướng
- 首相 阁下
- ngài thủ tướng
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
首›