首相 shǒuxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tướng】

Đọc nhanh: 首相 (thủ tướng). Ý nghĩa là: thủ tướng (người đứng đầu chính phủ). Ví dụ : - 首相将在大会上发言。 Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.. - 新首相受到大家的欢迎。 Thủ tướng mới được mọi người chào đón.. - 这位首相推动了改革。 Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

Ý Nghĩa của "首相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

首相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủ tướng (người đứng đầu chính phủ)

君主国家内阁的最高官职某些非君主国家的中央政府首脑有时也沿用这个名称,职权相当于内阁总理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 首相 shǒuxiāng jiāng zài 大会 dàhuì shàng 发言 fāyán

    - Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.

  • volume volume

    - xīn 首相 shǒuxiāng 受到 shòudào 大家 dàjiā de 欢迎 huānyíng

    - Thủ tướng mới được mọi người chào đón.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 首相 shǒuxiāng 推动 tuīdòng le 改革 gǎigé

    - Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首相

  • volume volume

    - 首相 shǒuxiāng 官邸 guāndǐ

    - phủ thủ tướng

  • volume volume

    - 首相 shǒuxiāng 阁下 géxià

    - ngài thủ tướng

  • volume volume

    - 内阁 nèigé 首相 shǒuxiāng

    - thủ tướng nội các

  • volume volume

    - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • volume volume

    - 首相 shǒuxiāng jiāng zài 大会 dàhuì shàng 发言 fāyán

    - Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 首相 shǒuxiāng 推动 tuīdòng le 改革 gǎigé

    - Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao