Đọc nhanh: 饱经世故 (bão kinh thế cố). Ý nghĩa là: bén mùi đời.
饱经世故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bén mùi đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱经世故
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 他 经历 了 恐怖 的 事故
- Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
故›
经›
饱›