Đọc nhanh: 字挟风霜 (tự tiệp phong sương). Ý nghĩa là: chặt chẽ (bài văn).
字挟风霜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt chẽ (bài văn)
喻文笔褒贬森严
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字挟风霜
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 我 喜欢 他的 艸字 风格
- Tôi thích phong cách chữ viết tay của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
挟›
霜›
风›