Đọc nhanh: 苦大仇深 (khổ đại cừu thâm). Ý nghĩa là: nỗi cay đắng lớn, lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ); sự oán hận lâu đời đã ăn sâu.
苦大仇深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi cay đắng lớn, lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ); sự oán hận lâu đời đã ăn sâu
great bitterness, deep hatred (idiom); deeply ingrained long-standing resentment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦大仇深
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 博大精深
- quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
大›
深›
苦›