Đọc nhanh: 历尽沧桑 (lịch tần thương tang). Ý nghĩa là: đã trải qua những khó khăn của cuộc sống, đã được thông qua nhà máy.
历尽沧桑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã trải qua những khó khăn của cuộc sống
to have been through the hardships of life
✪ 2. đã được thông qua nhà máy
to have been through the mill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历尽沧桑
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
尽›
桑›
沧›