风韵 fēngyùn
volume volume

Từ hán việt: 【phong vận】

Đọc nhanh: 风韵 (phong vận). Ý nghĩa là: bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận. Ví dụ : - 风韵犹存 mãi còn bộ dạng thướt tha.

Ý Nghĩa của "风韵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận

优美的姿态 (多用于女子) 也作丰韵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风韵犹存 fēngyùnyóucún

    - mãi còn bộ dạng thướt tha.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风韵

  • volume volume

    - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 风韵犹存 fēngyùnyóucún

    - mãi còn bộ dạng thướt tha.

  • volume volume

    - 遗风余韵 yífēngyúyùn

    - dư vị còn sót lại

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 流风余韵 liúfēngyúyùn

    - dư âm của những phong tục thời xa xưa.

  • volume volume

    - 风流韵事 fēngliúyùnshì

    - chuyện phong lưu nho nhã

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao