Đọc nhanh: 风韵 (phong vận). Ý nghĩa là: bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận. Ví dụ : - 风韵犹存 mãi còn bộ dạng thướt tha.
风韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
优美的姿态 (多用于女子) 也作丰韵
- 风韵犹存
- mãi còn bộ dạng thướt tha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风韵
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 风韵犹存
- mãi còn bộ dạng thướt tha.
- 遗风余韵
- dư vị còn sót lại
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
韵›
风›
phong độ; khí phách
Ý Nhị, Hàm Súc, Ý Vị
Phong Vị, Mùi Vị
phong thái; phong cáchmàu sắc đẹp đẽ; tài văn chương
phong thái; khí lượng; độ lượng
Phong Độ
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
phong thái; phong tư; phong độ tư thái
thần thái; phong thái; phong cáchtính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhãsự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắcphong tục; phong tục tập quántình hình gió; thông tin giócảm giác
ý nhị; phong nhã; thanh nhã; phong độ và ý vị