Đọc nhanh: 风韵犹存 (phong vận do tồn). Ý nghĩa là: (của một phụ nữ lớn tuổi) vẫn hấp dẫn.
风韵犹存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một phụ nữ lớn tuổi) vẫn hấp dẫn
(of an aging woman) still attractive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风韵犹存
- 余威 犹存
- uy lực còn lại
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 风韵犹存
- mãi còn bộ dạng thướt tha.
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
犹›
韵›
风›