Đọc nhanh: 风味 (phong vị). Ý nghĩa là: phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc. Ví dụ : - 这道菜有地方风味。 Món ăn này có hương vị địa phương.. - 我喜欢这种风味。 Tôi thích hương vị này.. - 这里有风味餐馆。 Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
风味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc
事物具有的特色(多指地方特色)
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 我 喜欢 这种 风味
- Tôi thích hương vị này.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风味
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 铁窗风味
- phong vị tù đày; mùi vị ở tù.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 风味 可人
- phong vị làm người ta hài lòng.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
风›