风味 fēngwèi
volume volume

Từ hán việt: 【phong vị】

Đọc nhanh: 风味 (phong vị). Ý nghĩa là: phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc. Ví dụ : - 这道菜有地方风味。 Món ăn này có hương vị địa phương.. - 我喜欢这种风味。 Tôi thích hương vị này.. - 这里有风味餐馆。 Ở đây có nhà hàng đặc sắc.

Ý Nghĩa của "风味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

风味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc

事物具有的特色(多指地方特色)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 地方风味 dìfāngfēngwèi

    - Món ăn này có hương vị địa phương.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 风味 fēngwèi

    - Tôi thích hương vị này.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 风味 fēngwèi 餐馆 cānguǎn

    - Ở đây có nhà hàng đặc sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风味

  • volume volume

    - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • volume volume

    - 香蕉 xiāngjiāo 独具 dújù 风味 fēngwèi

    - Bánh chuối có hương vị riêng.

  • volume volume

    - 铁窗风味 tiěchuāngfēngwèi

    - phong vị tù đày; mùi vị ở tù.

  • volume volume

    - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • volume volume

    - 风味 fēngwèi 可人 kěrén

    - phong vị làm người ta hài lòng.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 地方风味 dìfāngfēngwèi

    - Món ăn này có hương vị địa phương.

  • volume volume

    - 瑞士 ruìshì 风味 fēngwèi 火鸡 huǒjī 全麦 quánmài 三明治 sānmíngzhì

    - Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao