Đọc nhanh: 韵味 (vận vị). Ý nghĩa là: ý nhị; hàm súc; ý vị, thú vị. Ví dụ : - 他的唱腔很有韵味。 giọng hát của anh ấy rất thi vị.. - 这首诗韵味很浓。 bài thơ này rất thú vị
韵味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý nhị; hàm súc; ý vị
声韵所体现的意味
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
✪ 2. thú vị
情趣;趣味
- 这首 诗 韵味 很浓
- bài thơ này rất thú vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵味
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 这首 诗 韵味 很浓
- bài thơ này rất thú vị
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
韵›