Đọc nhanh: 风范 (phong phạm). Ý nghĩa là: phong độ; khí phách. Ví dụ : - 大家风范 khí phách của mọi người. - 名将风范 khí phách danh tướng
风范 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong độ; khí phách
风度;气派
- 大家风范
- khí phách của mọi người
- 名将 风范
- khí phách danh tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风范
- 名将 风范
- khí phách danh tướng
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 大家风范
- khí phách của mọi người
- 她 有 大家闺秀 的 风范
- Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
范›
风›
phong thái; khí lượng; độ lượng
phong thái; phong cáchmàu sắc đẹp đẽ; tài văn chương
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
Phong Độ
bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
khí khái; khí phách; cứng rắn; cương nghịcốt cách rắn rỏi; phong cách lành mạnh (trong thi, văn, thư, hoạ); phong cốt