Đọc nhanh: 风流韵事 (phong lưu vận sự). Ý nghĩa là: tình yêu; chuyện tình; chuyện tình yêu, chuyện ái ân; chuyện gối chăn; gối chăn; chuyện phòng the; phòng the; chăn chiếu.
风流韵事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu; chuyện tình; chuyện tình yêu
恋爱事件诗歌书画的风流余韵之事
✪ 2. chuyện ái ân; chuyện gối chăn; gối chăn; chuyện phòng the; phòng the; chăn chiếu
情人之间的具有色情特点的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流韵事
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
流›
韵›
风›