风情 fēngqíng
volume volume

Từ hán việt: 【phong tình】

Đọc nhanh: 风情 (phong tình). Ý nghĩa là: thần thái; phong thái; phong cách, tính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhã, sự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắc. Ví dụ : - 他在舞台上展现风情。 Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.. - 她的风情令人赞叹。 Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.. - 演员展现了风情万种。 Diễn viên thể hiện thần thái đa dạng.

Ý Nghĩa của "风情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风情 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thần thái; phong thái; phong cách

丰采;神情

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 舞台 wǔtái shàng 展现 zhǎnxiàn 风情 fēngqíng

    - Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.

  • volume volume

    - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 展现 zhǎnxiàn le 风情万种 fēngqíngwànzhǒng

    - Diễn viên thể hiện thần thái đa dạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhã

风雅的情趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 书房 shūfáng 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà yǒu 浓厚 nónghòu de 风情 fēngqíng

    - Bức tranh này có phong cách tao nhã.

  • volume volume

    - de shī 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. sự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắc

指男女相爱之情;色情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿着打扮 chuānzhedǎbàn 充满 chōngmǎn le 风情 fēngqíng

    - Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn yǒu 一种 yīzhǒng 风情 fēngqíng

    - Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 广告 guǎnggào de 风情 fēngqíng 过于 guòyú 大胆 dàdǎn

    - Sự khiêu gợi của quảng cáo này quá táo bạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. phong tục; phong tục tập quán

指风土人情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 风情 fēngqíng 独特 dútè

    - Phong tục tập quán của thành phố này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng néng 体验 tǐyàn 当地 dāngdì 风情 fēngqíng

    - Du lịch giúp trải nghiệm phong tục địa phương.

  • volume volume

    - 描述 miáoshù le 乡村 xiāngcūn de 风情 fēngqíng

    - Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. tình hình gió; thông tin gió

有关风向、风力的情报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风情 fēngqíng 数据 shùjù 显示 xiǎnshì 风速 fēngsù 很快 hěnkuài

    - Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 提供 tígōng 风情 fēngqíng 信息 xìnxī

    - Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.

  • volume volume

    - 风情 fēngqíng 报告 bàogào 显示 xiǎnshì 风力 fēnglì 增强 zēngqiáng

    - Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. cảm giác

在某种环境中,对身边的环境产生的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 风情 fēngqíng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.

  • volume volume

    - 古镇 gǔzhèn de 风情 fēngqíng ràng rén 怀旧 huáijiù

    - Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风情

✪ 1. Động từ(分析/观察/了解/关注)+ 风情

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 关注 guānzhù 风情 fēngqíng 变化 biànhuà

    - Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.

  • volume

    - 他们 tāmen 了解 liǎojiě 风情 fēngqíng

    - Họ tìm hiểu tình hình gió.

✪ 2. Tính từ(+的)+ 风情

"风情" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 浪漫 làngmàn de 风情 fēngqíng 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.

  • volume

    - 独特 dútè de 风情 fēngqíng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风情

  • volume volume

    - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 南国 nánguó 风情 fēngqíng

    - phong thổ nhân tình phương nam.

  • volume volume

    - de shī 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.

  • volume volume

    - 云南 yúnnán 民族 mínzú 有着 yǒuzhe 不同 bùtóng de 婚恋 hūnliàn 风情 fēngqíng

    - các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.

  • volume volume

    - de 书房 shūfáng 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn yǒu 一种 yīzhǒng 风情 fēngqíng

    - Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao