Đọc nhanh: 韵致 (vận trí). Ý nghĩa là: ý nhị; phong nhã; thanh nhã; phong độ và ý vị. Ví dụ : - 水仙另有一种淡雅的韵致。 hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
韵致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nhị; phong nhã; thanh nhã; phong độ và ý vị
风度韵味情致
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵致
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
韵›
Ý Nhị, Hàm Súc, Ý Vị
bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
phong vận; thần vận; say mê hấp dẫn
thần thái; phong thái; phong cáchtính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhãsự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắcphong tục; phong tục tập quántình hình gió; thông tin giócảm giác