风采 fēngcǎi
volume volume

Từ hán việt: 【phong thải】

Đọc nhanh: 风采 (phong thải). Ý nghĩa là: phong thái; phong cách, màu sắc đẹp đẽ; tài văn chương. Ví dụ : - 风采动人 phong thái nho nhã

Ý Nghĩa của "风采" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风采 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phong thái; phong cách

人的仪表举止 (指美好的);神采也作丰采

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风采 fēngcǎi 动人 dòngrén

    - phong thái nho nhã

✪ 2. màu sắc đẹp đẽ; tài văn chương

文采

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风采

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 风采 fēngcǎi 动人 dòngrén

    - phong thái nho nhã

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 窗户 chuānghu 采光 cǎiguāng 通风 tōngfēng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 采风 cǎifēng hěn 动听 dòngtīng

    - Bài hát dân ca này rất dễ nghe.

  • volume volume

    - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 采风 cǎifēng

    - Tôi rất thích sưu tầm dân ca.

  • volume volume

    - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 可以 kěyǐ 降低 jiàngdī 风险 fēngxiǎn

    - Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.

  • volume volume

    - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao