Đọc nhanh: 风采 (phong thải). Ý nghĩa là: phong thái; phong cách, màu sắc đẹp đẽ; tài văn chương. Ví dụ : - 风采动人 phong thái nho nhã
风采 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong thái; phong cách
人的仪表举止 (指美好的);神采也作丰采
- 风采 动人
- phong thái nho nhã
✪ 2. màu sắc đẹp đẽ; tài văn chương
文采
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风采
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 风采 动人
- phong thái nho nhã
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 这首 采风 很 动听
- Bài hát dân ca này rất dễ nghe.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 我 很 喜欢 采风
- Tôi rất thích sưu tầm dân ca.
- 采取措施 可以 降低 风险
- Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
采›
风›