Đọc nhanh: 风度 (phong độ). Ý nghĩa là: phong độ; phong cách; tác phong. Ví dụ : - 有风度 có phong độ. - 风度翩翩 phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
风度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong độ; phong cách; tác phong
美好的举止姿态
- 有 风度
- có phong độ
- 风度翩翩
- phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
So sánh, Phân biệt 风度 với từ khác
✪ 1. 风格 vs 风度
"风格" dùng để chỉ sự vật, cũng dùng để chỉ người ; "风度" dùng để chỉ người, không thể chỉ sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风度
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 这个 少年 很 有 风度
- Chàng trai này rất có phong độ.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 她 的 风度 很斌雅
- Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 她 的 风度 让 人 着迷
- Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
风›
phong thái; phong cáchmàu sắc đẹp đẽ; tài văn chương
phong thái; khí lượng; độ lượng
phong độ; khí phách
dáng vẻ; hình dángđiệudáng bộ
bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
phong thái; phong tư; phong độ tư thái
Tư Thế, Điệu Bộ