风度 fēngdù
volume volume

Từ hán việt: 【phong độ】

Đọc nhanh: 风度 (phong độ). Ý nghĩa là: phong độ; phong cách; tác phong. Ví dụ : - 有风度 có phong độ. - 风度翩翩 phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.

Ý Nghĩa của "风度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

风度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong độ; phong cách; tác phong

美好的举止姿态

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 风度 fēngdù

    - có phong độ

  • volume volume

    - 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.

So sánh, Phân biệt 风度 với từ khác

✪ 1. 风格 vs 风度

Giải thích:

"风格" dùng để chỉ sự vật, cũng dùng để chỉ người ; "风度" dùng để chỉ người, không thể chỉ sự vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风度

  • volume volume

    - yào 危坐 wēizuò 不失 bùshī 风度 fēngdù

    - Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..

  • volume volume

    - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai này rất có phong độ.

  • volume volume

    - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • volume volume

    - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

  • volume volume

    - de 风度 fēngdù 很斌雅 hěnbīnyǎ

    - Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.

  • volume volume

    - cái shì 最帅 zuìshuài 古装 gǔzhuāng 美男 měinán 风度翩翩 fēngdùpiānpiān 玉树临风 yùshùlínfēng

    - Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - de 风度 fēngdù ràng rén 着迷 zháomí

    - Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao