Đọc nhanh: 风格 (phong cách). Ý nghĩa là: phong cách; tác phong, phong cách (đặc điểm nghệ thuật, tư tưởng của tác phẩm văn nghệ của một thời đại, một dân tộc, một trào lưu hay cá nhân). Ví dụ : - 发扬助人为乐的高尚风格。 phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.. - 他的生活风格是简约和精致。 Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.. - 艺术风格。 Phong cách nghệ thuật.
风格 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách; tác phong
气度;作风
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
✪ 2. phong cách (đặc điểm nghệ thuật, tư tưởng của tác phẩm văn nghệ của một thời đại, một dân tộc, một trào lưu hay cá nhân)
文艺作品所表现的主要的思想特点和艺术特点
- 艺术风格
- Phong cách nghệ thuật.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 这个 品牌 的 风格 非常 时尚
- Phong cách của thương hiệu này rất thời thượng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 风格 với từ khác
✪ 1. 风格 vs 风度
"风格" dùng để chỉ sự vật, cũng dùng để chỉ người ; "风度" dùng để chỉ người, không thể chỉ sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风格
- 他 的 办事 风格 很 独特
- Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt.
- 他 的 演讲 风格 很斌
- Phong cách diễn thuyết của anh ấy rất thanh lịch.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
风›