Đọc nhanh: 气派 (khí phái). Ý nghĩa là: khí phái; khí thế; phong thái. Ví dụ : - 在这个贫穷的地区,他的贵族气派显得很可笑。 Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.. - 那个家族拥有一座气派的大厦。 Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
气派 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí phái; khí thế; phong thái
指人的态度作风或某些事物所表现的气势
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气派
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
派›