Đọc nhanh: 格调 (cách điệu). Ý nghĩa là: cách điệu; phong cách, phong cách; phẩm cách. Ví dụ : - 格调高雅 phong cách tao nhã.
格调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách điệu; phong cách
指不同作家或不同作品的艺术特点的综合表现
- 格调高雅
- phong cách tao nhã.
✪ 2. phong cách; phẩm cách
指人的风格或品格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格调
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 格调高雅
- phong cách tao nhã.
- 我们 要 调整 价格
- Chúng ta cần điều chỉnh giá.
- 格调高雅
- phong cách thanh cao
- 是 格兰特 调 我 进 特遣 组 的
- Grant đưa tôi vào đội đặc nhiệm.
- 她 的 风格 很 低调
- Phong cách của cô ấy rất kín đáo.
- 那种 面料 做 的 窗帘 很 有 格调
- Loại vải đó làm rèm cửa rất phong cách.
- 她 的 服装 风格 很 单调
- Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
调›