Đọc nhanh: 风致 (phong trí). Ý nghĩa là: thanh tao; đẹp đẽ hấp dẫn, thú vị; hứng thú; hài hước; hớm hỉnh. Ví dụ : - 风致翩翩 nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.. - 别有风致 có một ý thú khác biệt.
风致 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tao; đẹp đẽ hấp dẫn
美好的容貌和举止
- 风致 翩翩
- nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.
✪ 2. thú vị; hứng thú; hài hước; hớm hỉnh
风味;风趣
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风致
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 风致 翩翩
- nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
风›