仪态 yítài
volume volume

Từ hán việt: 【nghi thái】

Đọc nhanh: 仪态 (nghi thái). Ý nghĩa là: dáng vẻ; hình dáng, điệu, dáng bộ. Ví dụ : - 仪态万方(姿态美丽多姿)。 dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

Ý Nghĩa của "仪态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仪态 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dáng vẻ; hình dáng

仪表1. (多就姿态说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仪态万方 yítàiwànfāng ( 姿态 zītài 美丽 měilì 多姿 duōzī )

    - dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

✪ 2. điệu

✪ 3. dáng bộ

仪容举止

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪态

  • volume volume

    - 仪态万方 yítàiwànfāng

    - muôn vàn dáng vẻ.

  • volume volume

    - 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 难以逆料 nányǐnìliào

    - diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.

  • volume volume

    - 仪态万方 yítàiwànfāng ( 姿态 zītài 美丽 měilì 多姿 duōzī )

    - dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

  • volume volume

    - 事态 shìtài 扩大 kuòdà

    - tình thế mở rộng.

  • volume volume

    - 事态严重 shìtàiyánzhòng 至于 zhìyú

    - Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!

  • volume volume

    - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē 图片 túpiàn 可以 kěyǐ 看出 kànchū 我国 wǒguó 建设 jiànshè de 动态 dòngtài

    - từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao