Đọc nhanh: 仪态 (nghi thái). Ý nghĩa là: dáng vẻ; hình dáng, điệu, dáng bộ. Ví dụ : - 仪态万方(姿态美丽多姿)。 dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
仪态 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vẻ; hình dáng
仪表1. (多就姿态说)
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
✪ 2. điệu
✪ 3. dáng bộ
仪容举止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪态
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
态›