Đọc nhanh: 风帆 (phong phàm). Ý nghĩa là: buồm; cánh buồm, buồm lan. Ví dụ : - 我们的船长下令调整风帆,顺风行驶。 Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
风帆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buồm; cánh buồm
船帆
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
✪ 2. buồm lan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风帆
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帆›
风›