温度 wēndù
volume volume

Từ hán việt: 【ôn độ】

Đọc nhanh: 温度 (ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ; ôn độ; độ nóng; ổn độ. Ví dụ : - 秋天来了温度开始降低了。 Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.. - 昨天的温度很舒服。 Nhiệt độ hôm qua rất dễ chịu.. - 现在的温度很高。 Nhiệt độ hiện tại rất cao.

Ý Nghĩa của "温度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt độ; ôn độ; độ nóng; ổn độ

冷热的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān lái le 温度 wēndù 开始 kāishǐ 降低 jiàngdī le

    - Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 温度 wēndù hěn 舒服 shūfú

    - Nhiệt độ hôm qua rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ hiện tại rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温度

✪ 1. Động từ (测、试、调节) + 温度

(kiểm tra, điều chỉnh) + nhiệt độ

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma yòng 手摸 shǒumō de 额头 étóu 温度 wēndù

    - Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.

  • volume

    - 调节 tiáojié le 室内 shìnèi 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.

  • volume

    - 我们 wǒmen shì le shuǐ de 温度 wēndù

    - Chúng tôi kiểm tra nhiệt độ của nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温度

  • volume volume

    - 负责 fùzé 监测 jiāncè 温度 wēndù

    - Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ hôm nay rất cao.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ de 温度 wēndù 早晨 zǎochén gāo

    - Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 气温 qìwēn 高达 gāodá 35

    - Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ

  • volume volume

    - 调节 tiáojié le 暖气 nuǎnqì de 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 温顺 wēnshùn

    - Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao