Đọc nhanh: 风度翩翩 (phong độ phiên phiên). Ý nghĩa là: phong độ ngời ngời. Ví dụ : - 李叔叔潇洒大方,风度翩翩。 chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời. - 舞台上出现了一位风度翩翩的年轻人。 Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
风度翩翩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong độ ngời ngời
风度:美好的举止姿态。翩翩:洒脱的样子。形容举止言谈优雅自然,超逸洒脱。
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风度翩翩
- 风度翩翩
- phong độ thanh thoát, nhẹ nhàng.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 风致 翩翩
- nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
翩›
风›