Đọc nhanh: 外贸总额 (ngoại mậu tổng ngạch). Ý nghĩa là: Tổng kim ngạch ngoại thương.
外贸总额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng kim ngạch ngoại thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外贸总额
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
总›
贸›
额›