Đọc nhanh: 顶峰 (đỉnh phong). Ý nghĩa là: đỉnh núi, đỉnh cao; đỉnh điểm (của sự phát triển). Ví dụ : - 登上泰山顶峰。 leo lên đỉnh núi Thái Sơn. - 攀登科学的顶峰。 vươn tới đỉnh cao của khoa học.
顶峰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh núi
山的最高处
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
✪ 2. đỉnh cao; đỉnh điểm (của sự phát triển)
比喻事物发展过程中的最高点
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶峰
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
顶›