Đọc nhanh: 朝顶 (triều đỉnh). Ý nghĩa là: hành hương; lên núi dâng hương (tín đồ Phật giáo).
朝顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành hương; lên núi dâng hương (tín đồ Phật giáo)
佛教徒登山拜佛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝顶
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
顶›