Đọc nhanh: 高峰 (cao phong). Ý nghĩa là: ngọn núi; đỉnh núi; đỉnh núi cao, đỉnh cao; cao điểm, cấp cao; thượng đỉnh. Ví dụ : - 他攀登世界第一高峰。 Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.. - 他爬上了这座高峰。 Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.. - 把革命推向胜利的高峰。 đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
高峰 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn núi; đỉnh núi; đỉnh núi cao
高耸的山峰
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
✪ 2. đỉnh cao; cao điểm
比喻事物发展的最高点
- 把 革命 推向 胜利 的 高峰
- đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
✪ 3. cấp cao; thượng đỉnh
比喻领导人员中的最高层
- 这是 至关重要 的 高峰 会议
- Đây là hội nghị cấp cao quan trọng.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高峰
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 山峰 高且 卓
- Ngọn núi cao và thẳng.
- 把 革命 推向 胜利 的 高峰
- đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 这是 至关重要 的 高峰 会议
- Đây là hội nghị cấp cao quan trọng.
- 早 高峰 时 , 市中心 经常 会 有 交通拥堵
- Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
高›